Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [14, 17] U+5687
嚇 hách
吓 xia4, he4
  1. (Động) Dọa nạt.
  2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: kinh hách hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện : Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động , (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).

震嚇 chấn hách


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.