Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [19, 22] U+56CA
囊 nang
nang2
  1. (Danh) Túi, bị, bọng, nang. ◇Nguyễn Trãi : Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.

錐處囊中 trùy xử nang trung
錦囊 cẩm nang
陰囊 âm nang


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.