Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
困窮


困窮 khốn cùng
  1. Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử : Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu, Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ , 便 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng, Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
  2. Khó khăn gian nguy.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.