Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地支


地支 địa chi
  1. Tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi , , , , , , , , , , , gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi . Người xưa phối hợp thập nhị địa chi với thập thiên can để tính năm tháng ngày giờ.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.