|
Từ điển Hán Việt
坷
Bộ 32 土 thổ [5, 8] U+5777 坷 khả, kha ke3, ke1- Khảm khả 坎坷 gập ghềnh, nói bóng là sự làm không được trôi chảy. Ta quen đọc là khảm kha. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Để sự đáo kim thành khảm kha 底事到今成坎坷 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Việc gì đến nay thành trắc trở. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trách trời sao để lỡ làng.
|
坎坷 khảm kha, khảm khả
|
|
|
|