Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [5, 8] U+577B
坻 trì, để
chi2, di3
  1. (Danh) Đống đất cao ở trong nước. ◇Thi Kinh : Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
  2. Một âm là để. (Danh) Sườn núi (thung lũng).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.