Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [6, 9] U+57A0
垠 ngân
yin2
  1. Bờ. ◇Lí Hoa : Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
  2. Ngần. ◎Như: kì đại vô ngân thửa to không ngần.

八垠 bát ngân


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.