|
Từ điển Hán Việt
埋沒
埋沒 mai một- Chôn vùi dưới đất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng diềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
- Chỉ sự tài năng không được hiển hiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Toản thán viết: Như thử khả vị mai một anh hùng 瓚歎曰: 如此可謂埋沒英雄 (Đệ ngũ hồi) (Công Tôn) Toản than rằng: Như thế (có thể nói) quả là mai một anh hùng.
|
|
|
|
|