Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
埋沒


埋沒 mai một
  1. Chôn vùi dưới đất. ◇Đỗ Phủ : Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo , (Binh xa hành ) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng diềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
  2. Chỉ sự tài năng không được hiển hiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Toản thán viết: Như thử khả vị mai một anh hùng : (Đệ ngũ hồi) (Công Tôn) Toản than rằng: Như thế (có thể nói) quả là mai một anh hùng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.