Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+5851
塑 tố
su4
  1. (Động) Đắp tượng, nặn tượng. Như: tố tượng đắp tượng. ◇Thủy hử truyện : Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần 殿 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.