Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
壇場


壇場 đàn tràng
  1. Chỗ tế tự, tuyên thệ, bái tướng.
  2. (Phật) Chỗ giảng kinh, cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng : Lưỡng biên đáp bằng, an đàn tràng, tố Phật sự , , (Đệ lục thập cửu hồi) Hai bên căng màn, lập đàn tràng lễ Phật.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.