|
Từ điển Hán Việt
壎
Bộ 32 土 thổ [14, 17] U+58CE 壎 huân xun1, xuan1- Cái huân, một thứ âm nhạc nặn bằng đất nung đỏ, dưới phẳng trên nhọn, trên chỏm một lỗ, đằng trước hai lỗ, đằng sau ba lỗ, thổi vào thì kêu. Hai người hợp tấu thì thanh điệu hài hòa.
- Vì thế anh em hòa thuận gọi là huân trì 壎箎.
|
|
|
|
|