Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
士族


士族 sĩ tộc
  1. Dòng dõi học hành làm quan.
  2. §Ghi chú: Thời Nam Bắc Triều Trung Quốc trọng quan quyền, các nhà có người làm quan trở thành một giai cấp đặc thù có nhiều đặc quyền, đặc lợi hơn thứ dân, gọi là sĩ tộc .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.