|
Từ điển Hán Việt
壺
Bộ 33 士 sĩ [9, 12] U+58FA 壺 hồ 壶 hu2- (Danh) Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hàng năm không mất đồng tiền nào để mua.
- (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
|
冰壺 băng hồ
|
|
|
|