Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
契友


契友 khế hữu
  1. Bạn bè tính tình hợp nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tùng hữu tâm phúc khế hữu nhị nhân: Pháp Chánh, Mạnh Đạt. Thử nhị nhân tất năng tương trợ : , . (Đệ lục thập hồi) Tùng tôi có hai người bạn tâm đầu ý hợp: Pháp Chánh, Mạnh Đạt. Hai người này thế nào cũng giúp đỡ được.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.