Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
奸狡


奸狡 gian giảo
  1. Dối trá, giảo hoạt. ◇Hồng Lâu Mộng : Hưu tín na đố phụ hoa ngôn xảo ngữ, ngoại tác hiền lương, nội tàng gian giảo , , (Đệ lục thập cửu hồi) Không nên tin lời đường mật giả dối của mụ đàn bà ghen tuông ấy, ngoài mặt làm ra vẻ hiền lành, trong bụng thì chứa đầy gian ác.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.