Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
奸細


奸細 gian tế
  1. Kẻ tiểu nhân xấu xa.
  2. Kẻ đi dò xét tình hình quân địch. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khả sai nhân khứ Đông Ngô trá hàng, vi gian tế nội ứng, dĩ thông tiêu tức , , (Đệ tứ thập lục hồi) Hãy sai người sang Ngô trá hàng, để dò xét, làm nội ứng, thông tin. ☆Tương tự: đặc công , đặc vụ , gian điệp .
  3. Cũng viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.