Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好勝


好勝 hiếu thắng
  1. Thích được hơn người khác, không chịu thua ai. ◇Khổng Tử gia ngữ : Hiếu thắng giả, tất ngộ kì địch , (Quyển tam, Quan Chu ) Người hiếu thắng, ắt gặp kình địch.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.