Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [4, 7] U+59A8
妨 phương, phướng
fang2, fang1
  1. Hại, ngại. ◇Nguyễn Du : Bất phương chung nhật đối phù âu (Hoàng Hà trở lạo ) Không ngại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
  2. § Ghi chú: Có khi đọc là phướng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.