|
Từ điển Hán Việt
婚姻
婚姻 hôn nhân- Hai người lấy nhau thành vợ chồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Khởi hữu hôn nhân chi sự, xuất nhập tùy ý đích? Hoàn yếu châm chước 豈有婚姻之事, 出入隨意的? 還要斟酌 (Đệ lục thập lục hồi) Việc hôn nhân, đâu phải ra vào (thay đổi) tùy ý như thế, xin hãy đắn đo kĩ càng.
- Thông gia, hai nhà do hôn nhân mà thành thân thích. ◇Sử Kí 史記: Bái công phụng chi tửu vi thọ, ước vi hôn nhân 沛公奉卮酒為壽, 約為婚姻 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công nâng chén rượu chúc thọ, hẹn làm thông gia.
|
|
|
|
|