Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5ACB
嫋 niệu
niao3
  1. (Tính) Xinh xắn, mềm mại. Thông niểu . ◎Như: niệu na yểu điệu, xinh đẹp.
  2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức : Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ , (Tiền Xích Bích phú ) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
  3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. Thông niểu . ◎Như: thùy liễu niệu niệu liễu rủ thướt tha.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.