Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
嫡妻


嫡妻 đích thê
  1. Vợ chính, vợ cả. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu bán tải, Vũ Thôn đích thê hốt nhiễm tật hạ thế, Vũ Thôn tiện tương tha phù trắc tác chánh thất phu nhân liễu , , 便 (Đệ nhị hồi) Lại nửa năm nữa, vợ cả Vũ Thôn bỗng mắc lìa đời, Vũ Thôn nâng vợ lẽ của mình lên thành chính thất phu nhân.
  2. ☆Tương tự: phát thê , chánh thất .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.