Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
孝行


孝行 hiếu hạnh
  1. Lòng kính yêu đối với cha mẹ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thả kì hiếu hạnh tố trứ, nhược cự sát chi, khủng thất nhân vọng , , (Đệ cửu hồi) Vả ông ấy vốn là người hiếu hạnh, nếu vội giết đi, e mất lòng người.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.