Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
孝道


孝道 hiếu đạo
  1. Đạo phụng dưỡng cha mẹ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Như thư đáo nhật, khả niệm cù lao chi ân, tinh dạ tiền lai, dĩ toàn hiếu đạo , , , (Đệ tam thập lục hồi) Nhận được thư này, hãy nhớ ơn đức cù lao, (ngày đêm) gấp rút tới đây, cho vẹn đạo làm con.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.