|
Từ điển Hán Việt
孺
Bộ 39 子 tử [14, 17] U+5B7A 孺 nhụ ru2, ru4- Trẻ con. ◎Như: nhụ xỉ 孺齒 chỉ trẻ thơ.
- Thuộc về. ◎Như: vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
- Vui, thú.
- Họ Nhụ.
|
孺人 nhụ nhân
|
|
|
|