Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA5
宥 hựu
you4
  1. Rộng thứ, tha thứ cho. ◇Tô Thức : Cao Dao viết sát chi, tam Nghiêu viết hựu chi, tam , , (Hình thưởng ) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.
  2. Rộng rãi, sâu xa.
  3. Cùng nghĩa như chữ .

三宥 tam hựu


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.