|
Từ điển Hán Việt
宦
Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA6 宦 hoạn huan4- Làm quan. Ra làm quan gọi là du hoạn 游宦.
- Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn. ◎Như: hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
|
拙宦 chuyết hoạn 仕宦 sĩ hoạn 宦官 hoạn quan
|
|
|
|