Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA6
宦 hoạn
huan4
  1. Làm quan. Ra làm quan gọi là du hoạn .
  2. Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn. ◎Như: hoạn nữ con hầu, hoạn quan quan hầu trong. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.

拙宦 chuyết hoạn
仕宦 sĩ hoạn
宦官 hoạn quan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.