Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
家丁


家丁 gia đinh
  1. Đày tớ trong nhà. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Trân kị mã, suất lĩnh chúng gia đinh vi hộ , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi hộ vệ.
  2. ☆Tương tự: bộc nhân , bộc dịch , tư dịch .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.