Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
家世


家世 gia thế
  1. Thế hệ trong gia tộc hoặc thân thế sự nghiệp gia đình. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thử nhân gia thế phú hào, thường vãng Lạc Dương mãi mại , (Đệ thập nhất hồi) Người đó là con nhà hào phú, một bữa ra thành Lạc Dương mua bán.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.