Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
家鄉


家鄉 gia hương
  1. Quê nhà, cố hương. Hạ Tri Chương : Li biệt gia hương tuế nguyệt đa, Cận lai nhân sự bán tiêu ma , (Hồi hương ngẫu thư ) Xa cách quê nhà đã nhiều năm tháng, Gần đây những việc ở đời đã nửa phần tiêu tán.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.