|
Từ điển Hán Việt
宸
Bộ 40 宀 miên [7, 10] U+5BB8 宸 thần chen2- Cái nhà ở rất sâu (thâm cung).
- Ngày xưa gọi nhà vua ở là thần. ◎Như: phong thần 楓宸, đan thần 丹宸, tử thần 紫宸 vì nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì là nó đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả.
|
|
|
|
|