Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
寒士


寒士 hàn sĩ
  1. Người học trò nghèo. ◇Nho lâm ngoại sử : Nhĩ thị cá hàn sĩ, đơn học giá ta thi văn vô ích , (Đệ tam thập lục hồi) Anh thật là một hàn sĩ, chỉ học cái thứ thơ văn vô ích.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.