Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [12, 15] U+5BEE
寮 liêu
liao2
  1. (Danh) Cửa sổ nhỏ. ◇Giản Văn Đế : Ngoạn phi hoa chi nhập hộ, Khán tà huy chi độ liêu , (Tự sầu phú ) Ngắm hoa bay vào cửa, Nhìn nắng tà ghé bên song.
  2. (Danh) Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài. ◎Như: trà liêu quán bán nước. ◇Lục Du : Nang không như khách lộ, Ốc trách tự tăng liêu , (Bần cư ) Túi rỗng như khách trên đường, Nhà hẹp giống am sư.
  3. (Danh) Quan lại. Thông liêu . ◎Như: đồng liêu người cùng làm quan một chỗ. Cũng như đồng song .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.