|
Từ điển Hán Việt
岱
Bộ 46 山 sơn [5, 8] U+5CB1 岱 đại dai4- (Danh) Núi Đại, tức núi Thái Sơn 泰山. ◇Trương Đại 張岱: Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến đại chi loa kế yên 及至黃河舟次, 七百里而遙矣, 然猶及見岱之螺髻焉 (Đại chí 岱志) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại vậy.
|
|
|
|
|