Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 46 山 sơn [7, 10] U+5CFB
峻 tuấn
jun4
  1. Cao. ◎Như: tuấn lĩnh đỉnh núi cao.
  2. Lớn. ◎Như: khắc minh tuấn đức hay làm sáng đức lớn.
  3. Sắc mắc, nghiêm ngặt. ◎Như: cực vi nghiêm tuấn cực kì khắc nghiệt.

高峻 cao tuấn


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.