Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 46 山 sơn [7, 10] U+5CFD
峽 hạp, giáp
峡 xia2
  1. Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
  2. Địa hạp eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp .
  3. Còn đọc là giáp.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.