Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
干鳥


干鳥 can điểu
  1. Tiếng chửi mắng, tỏ ý tức giận. ◇Thủy hử truyện : Can điểu ma! Yêm vãng thường hiếu tửu hiếu nhục, mỗi nhật bất li khẩu ! , (Đệ tứ hồi) Mẹ kiếp! Trước kia mình ưa rượu ưa thịt, bữa nào cũng đánh chén bí tỉ (mỗi ngày rượu thịt không rời cửa miệng).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.