Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 53 广 nghiễm [9, 12] U+5EC1
廁 xí, trắc
厕 ce4
  1. Cái chồ, chuồng xí.
  2. Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
  3. Cạnh giường.
  4. Bờ cao bên nước.
  5. Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc ghé chân vào.

匽廁 yển xí


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.