Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [9, 12] U+5ECA
廊 lang
lang2
  1. Mái hiên, hành lang. ◇Tây sương kí 西: Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành , (Đệ nhất bổn ) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn ở những chốn nào. Nhượng Tống dịch thơ: Thân tội này đứng tựa bao lơn, Nhưng thần hồn những mê man chốn nào?



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.