Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EE0
廠 xưởng, hán
厂 chang3
  1. Cái xưởng, nhà không vách, để chứa đồ hay thợ làm cho rộng gọi là xưởng.
  2. Dị dạng của chữ .

工廠 công xưởng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.