|
Từ điển Hán Việt
弋
Bộ 56 弋 dặc [0, 3] U+5F0B 弋 dặc yi4- (Danh) Cây mộc xuân nhỏ 小木椿. Nay viết là 杙.
- (Danh) Việc săn bắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Viễn hại chung vi tị dặc hồng 遠害終爲避弋鴻 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Xa lánh tai họa, rút cục chim hồng tránh nơi săn bắn.
- (Danh) Họ Dặc.
- (Động) Lấy tên buộc dây mà bắn đi. ◎Như: Đem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc gọi là du dặc 游弋. ◇Thi Kinh 詩經: Tương cao tương tường, Dặc phù dữ nhạn 將翱將翔, 弋鳧與鴈 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng phải ngao du, Bắn le le và chim nhạn.
- (Động) Lấy, lấy được, thủ đắc. ◇Thư Kinh 書經: Phi ngã tiểu quốc, Cảm dặc Ân mệnh 非我小國, 敢弋殷命 (Đa sĩ 多士) Chẳng phải ta là nước nhỏ, Dám đoạt lấy nhà Ân.
- (Tính) Đen (màu). Thông 黓.
|
|
|
|
|