Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 60 彳 xích [14, 17] U+5FBD
徽 huy
hui1
  1. Hay, tốt. ◎Như: xưng tụng người khác gọi là âm huy tiếng tốt, phong huy thói hay. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy .
  2. Huy hiệu. Nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu . Cái mề-đay (médaille) gọi là huy chương , gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu đều do nghĩa ấy cả.
  3. Phím đàn.
  4. Sợi dây to.
  5. Một thứ như cờ quạt.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.