Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [4, 7] U+5FE4
忤 ngỗ
wu3
  1. Ngang ngược. Tục gọi kẻ bất hiếu là ngỗ nghịch nghĩa là kẻ không thuận theo cha mẹ vậy.

忤逆 ngỗ nghịch


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.