Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
怠工


怠工 đãi công
  1. Nhân công cố ý làm việc chậm đi, cho kém năng suất, để làm áp lực đòi hỏi tranh thủ quyền lợi.
  2. ★Tương phản: gia ban , cần tố .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.