Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6159
慙 tàm
can2
  1. Tủi thẹn. ◎Như: tự tàm hình uế tự thẹn mình xấu xa.◇Trần Nhân Tông : Sinh vô bổ thế trượng phu tàm (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.