Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 14] U+6173
慳 khan, san
悭 qian1
  1. Keo kiệt, lận. ◎Như: nhất phá khan nang một phá túi keo.
  2. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ san.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.