Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [12, 15] U+61AB
憫 mẫn
悯 min3
  1. Thương, thương xót. ◇Liêu trai chí dị : Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn , (Anh Ninh ) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.
  2. Lo.

矜憫 căng mẫn


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.