Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [13, 17] U+61C7
懇 khẩn
恳 ken3
  1. Khẩn khoản.
  2. Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.

求懇 cầu khẩn
誠懇 thành khẩn


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.