Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [15, 19] U+61F2
懲 trừng
惩 cheng2
  1. Răn bảo, trừng trị. Răn bảo cho biết sợ không dám làm bậy nữa gọi là trừng. ◎Như: bạc trừng trừng trị qua, nghiêm trừng trừng trị nặng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.