|
Từ điển Hán Việt
截
Bộ 62 戈 qua [10, 14] U+622A 截 tiệt jie2- Cắt đứt. ◎Như: tiệt tràng bổ đoản 截長補短 cắt dài vá ngắn.
- Đoạn. Vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt 一截 một đoạn.
- Đánh chặn đường. ◎Như: tiệt sát 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu 截留 khấu bớt lại.
- Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa. ◎Như: lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên 截然.
- Tiệt tiệt 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.
|
隔截 cách tiệt
|
|
|
|