|
Từ điển Hán Việt
扯
Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+626F 扯 xả che3- (Động) Xé ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Dã bất sách khai lai khán, tựu thủ xả đắc phấn toái 也不拆開來看, 就手扯得粉碎 (Đệ tứ thập thất hồi) Đã không mở (thư) ra xem, mà thuận tay xé vụn.
- (Động) Níu, lôi, kéo. ◇Tây du kí 西遊記: Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu 青衣女用手扯下枝來, 紅衣女摘了 (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
- (Động) Giương lên. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng 趁著這刻兒順風, 扯了滿篷 (Vương An Thạch 王安石) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
- (Động) Nói chuyện phiếm, tán gẫu. ◎Như: nhàn xả 閑扯 tán gẫu, đông lạp tây xả 東拉西扯 nói chuyện tào lao.
|
|
|
|
|